Ngày nay, môi trường lập trình front-end phát triển rất nhanh chóng, các trình duyệt hiện đại đã cung cấp các API đủ tốt để làm việc với DOM/BOM. Bạn không còn cần phải học về jQuery nữa. Đồng thời, nhờ sự ra đời của các thư viện như React, Angular và Vue đã khiến cho việc can thiệp trực tiếp vào DOM trở thành một việc không tốt. jQuery đã không còn quan trọng như trước nữa. Bài viết này tổng hợp những cách để thay thế các hàm của jQuery bằng các hàm được hỗ trợ bởi trình duyệt, và hó cũng hoạt động trên IE 10+
- Query Selector
- CSS & Style
- Thao tác với DOM
- Ajax
- Events
- Hàm tiện ích
- Ngôn ngữ khác
- Các trình duyệt hỗ trợ
- 한국어
- 正體中文
- 简体中文
- Bahasa Melayu
- Bahasa Indonesia
- Português(PT-BR)
- Tiếng Việt Nam
- Español
- Русский
- Кыргызча
- Türkçe
- Italiano
- Français
- 日本語
- Polski
Đối với những selector phổ biến như class, id hoặc thuộc tính thì chúng ta có thể sử dụng document.querySelector
hoặc document.querySelectorAll
để thay thế cho jQuery selector. Sự khác biệt của hai hàm này là ở chỗ:
document.querySelector
trả về element đầu tiên được tìm thấydocument.querySelectorAll
trả về tất cả các element được tìm thấy dưới dạng một instance của NodeList. Nó có thể được convert qua array bằng cách[].slice.call(document.querySelectorAll(selector) || []);
- Nếu không có element nào được tìm thấy, thì jQuery sẽ trả về một array rỗng
[]
trong khi đó DOM API sẽ trả vềnull
. Hãy chú ý đến Null Pointer Exception. Bạn có thể sử dụng toán tử||
để đặt giá trị default nếu như không có element nào được tìm thấy, ví dụ nhưdocument.querySelectorAll(selector) || []
Chú ý :
document.querySelector
vàdocument.querySelectorAll
hoạt động khá CHẬM, hãy thử dùnggetElementById
,document.getElementsByClassName
hoặcdocument.getElementsByTagName
nếu bạn muốn đạt hiệu suất tốt hơn.
-
1.0 Query bằng selector
// jQuery $('selector'); // Native document.querySelectorAll('selector');
-
1.1 Query bằng class
// jQuery $('.class'); // Native document.querySelectorAll('.class'); // hoặc document.getElementsByClassName('class');
-
1.2 Query bằng id
// jQuery $('#id'); // Native document.querySelector('#id'); // hoặc document.getElementById('id');
-
1.3 Query bằng thuộc tính
// jQuery $('a[target=_blank]'); // Native document.querySelectorAll('a[target=_blank]');
-
1.4 Tìm bất cứ gì.
-
Tìm node
// jQuery $el.find('li'); // Native el.querySelectorAll('li');
-
Tìm body
// jQuery $('body'); // Native document.body;
-
lấy thuộc tính
// jQuery $el.attr('foo'); // Native e.getAttribute('foo');
-
Lấy giá trị của thuộc tính
data
// jQuery $el.data('foo'); // Native // using getAttribute el.getAttribute('data-foo'); // you can also use `dataset` if only need to support IE 11+ el.dataset['foo'];
-
-
1.5 Tìm element cùng level/trước/sau
-
Element cùng level
// jQuery $el.siblings(); // Native [].filter.call(el.parentNode.children, function(child) { return child !== el; });
-
Element ở phía trước
// jQuery $el.prev(); // Native el.previousElementSibling;
-
Element ở phía sau
// next $el.next(); el.nextElementSibling;
-
-
1.6 Element gần nhất
Trả về element đầu tiên có selector khớp với yêu cầu khi duyệt từ element hiện tại trở lên tới document.
// jQuery $el.closest(queryString); // Native function closest(el, selector) { const matchesSelector = el.matches || el.webkitMatchesSelector || el.mozMatchesSelector || el.msMatchesSelector; while (el) { if (matchesSelector.call(el, selector)) { return el; } else { el = el.parentElement; } } return null; }
-
1.7 Tìm parent
Truy ngược một cách đệ quy tổ tiên của element hiện tại, cho đến khi tìm được một element tổ tiên ( element cần tìm ) mà element đó là con trực tiếp của element khớp với selector được cung cấp, Return lại element cần tìm đó.
// jQuery $el.parentsUntil(selector, filter); // Native function parentsUntil(el, selector, filter) { const result = []; const matchesSelector = el.matches || el.webkitMatchesSelector || el.mozMatchesSelector || el.msMatchesSelector; // match start from parent el = el.parentElement; while (el && !matchesSelector.call(el, selector)) { if (!filter) { result.push(el); } else { if (matchesSelector.call(el, filter)) { result.push(el); } } el = el.parentElement; } return result; }
-
1.8 Form
-
Input/Textarea
// jQuery $('#my-input').val(); // Native document.querySelector('#my-input').value;
-
Lấy index của e.currentTarget trong danh sách các element khớp với selector
.radio
// jQuery $(e.currentTarget).index('.radio'); // Native [].indexOf.call(document.querySelectAll('.radio'), e.currentTarget);
-
-
1.9 Nội dung Iframe
$('iframe').contents()
trả về thuộc tínhcontentDocument
của iframe được tìm thấy-
Nọi dung iframe
// jQuery $iframe.contents(); // Native iframe.contentDocument;
-
Query Iframe
// jQuery $iframe.contents().find('.css'); // Native iframe.contentDocument.querySelectorAll('.css');
-
-
2.1 CSS
-
Lấy style
// jQuery $el.css("color"); // Native // NOTE: Bug đã được biết, sẽ trả về 'auto' nếu giá trị của style là 'auto' const win = el.ownerDocument.defaultView; // null means not return presudo styles win.getComputedStyle(el, null).color;
-
Đặt style
// jQuery $el.css({ color: "#ff0011" }); // Native el.style.color = '#ff0011';
-
Lấy/Đặt Nhiều style
Nếu bạn muốn đặt nhiều style một lần, bạn có thể sẽ thích phương thức setStyles trong thư viện oui-dom-utils.
-
Thêm class và element
// jQuery $el.addClass(className); // Native el.classList.add(className);
-
Loại bỏ class class ra khỏi element
// jQuery $el.removeClass(className); // Native el.classList.remove(className);
-
Kiểm tra xem element có class nào đó hay không
// jQuery $el.hasClass(className); // Native el.classList.contains(className);
-
Toggle class
// jQuery $el.toggleClass(className); // Native el.classList.toggle(className);
-
-
2.2 Chiều rộng, chiều cao
Về mặt lý thuyết thì chiều rộng và chiều cao giống như nhau trong cả jQuery và DOM API:
-
Chiều rộng của window
// window height $(window).height(); // trừ đi scrollbar window.document.documentElement.clientHeight; // Tính luôn scrollbar window.innerHeight;
-
Chiều cao của Document
// jQuery $(document).height(); // Native document.documentElement.scrollHeight;
-
Chiều cao của element
// jQuery $el.height(); // Native function getHeight(el) { const styles = this.getComputedStyles(el); const height = el.offsetHeight; const borderTopWidth = parseFloat(styles.borderTopWidth); const borderBottomWidth = parseFloat(styles.borderBottomWidth); const paddingTop = parseFloat(styles.paddingTop); const paddingBottom = parseFloat(styles.paddingBottom); return height - borderBottomWidth - borderTopWidth - paddingTop - paddingBottom; } // chính xác tới số nguyên(khi có thuộc tính `box-sizing` là `border-box`, nó là `height - border`; khi box-sizing là `content-box`, nó là `height + padding`) el.clientHeight; // Chính xác tới số thập phân(khi `box-sizing` là `border-box`, nó là `height`; khi `box-sizing` là `content-box`, nó là `height + padding + border`) el.getBoundingClientRect().height;
-
-
2.3 Position & Offset
-
Position
// jQuery $el.position(); // Native { left: el.offsetLeft, top: el.offsetTop }
-
Offset
// jQuery $el.offset(); // Native function getOffset (el) { const box = el.getBoundingClientRect(); return { top: box.top + window.pageYOffset - document.documentElement.clientTop, left: box.left + window.pageXOffset - document.documentElement.clientLeft } }
-
-
2.4 Scroll Top
// jQuery $(window).scrollTop(); // Native (document.documentElement && document.documentElement.scrollTop) || document.body.scrollTop;
-
3.1 Loại bỏ
// jQuery $el.remove(); // Native el.parentNode.removeChild(el);
-
3.2 Text
-
Lấy text
// jQuery $el.text(); // Native el.textContent;
-
Đặt giá trị text
// jQuery $el.text(string); // Native el.textContent = string;
-
-
3.3 HTML
-
Lấy HTML
// jQuery $el.html(); // Native el.innerHTML;
-
Đặt giá trị HTML
// jQuery $el.html(htmlString); // Native el.innerHTML = htmlString;
-
-
3.4 Append
append một element sau element con cuối cùng của element cha
// jQuery $el.append("<div id='container'>hello</div>"); // Native let newEl = document.createElement('div'); newEl.setAttribute('id', 'container'); newEl.innerHTML = 'hello'; el.appendChild(newEl);
-
3.5 Prepend
// jQuery $el.prepend("<div id='container'>hello</div>"); // Native let newEl = document.createElement('div'); newEl.setAttribute('id', 'container'); newEl.innerHTML = 'hello'; el.insertBefore(newEl, el.firstChild);
-
3.6 insertBefore
Chèn một node vào trước element được query.
// jQuery $newEl.insertBefore(queryString); // Native const target = document.querySelector(queryString); target.parentNode.insertBefore(newEl, target);
-
3.7 insertAfter
Chèn node vào sau element được query
// jQuery $newEl.insertAfter(queryString); // Native const target = document.querySelector(queryString); target.parentNode.insertBefore(newEl, target.nextSibling);
Thay thế bằng fetch và fetch-jsonp
Để có một sự thay thế đầy đủ nhất, bạn nên sử dụng https://github.com/oneuijs/oui-dom-events
-
5.1 Bind event bằng on
// jQuery $el.on(eventName, eventHandler); // Native el.addEventListener(eventName, eventHandler);
-
5.2 Unbind event bằng off
// jQuery $el.off(eventName, eventHandler); // Native el.removeEventListener(eventName, eventHandler);
-
5.3 Trigger
// jQuery $(el).trigger('custom-event', {key1: 'data'}); // Native if (window.CustomEvent) { const event = new CustomEvent('custom-event', {detail: {key1: 'data'}}); } else { const event = document.createEvent('CustomEvent'); event.initCustomEvent('custom-event', true, true, {key1: 'data'}); } el.dispatchEvent(event);
-
6.1 isArray
// jQuery $.isArray(range); // Native Array.isArray(range);
-
6.2 Trim
// jQuery $.trim(string); // Native string.trim();
-
6.3 Object Assign
Mở rộng, sử dụng object.assign https://github.com/ljharb/object.assign
// jQuery $.extend({}, defaultOpts, opts); // Native Object.assign({}, defaultOpts, opts);
-
6.4 Contains
// jQuery $.contains(el, child); // Native el !== child && el.contains(child);
Latest ✔ | Latest ✔ | 10+ ✔ | Latest ✔ | 6.1+ ✔ |
MIT